Tiêu chuẩn của ống thép đúc

Ống thép đúc là một loại sản phẩm của thép ống, có tên tiếng anh là Seamless pipe. Ống thép đúc được tạo ra từ thanh thép tròn đặc. Thanh thép tròn đặc được nung nóng và kéo dài ra khỏi ống bằng cách đẩy phôi. Sau đó, phôi được thông qua ống để tạo ra một lỗ trống ở giữa và nắn thẳng hoặc kéo dài thêm cho đến khi có được sản phẩm mong muốn.
Ứng dụng ống thép đúc
Ống thép đúc là một loại ống thép được sản xuất bằng cách ép đùn và rút phôi trong quá trình luyện kim. Với khả năng chịu áp lực lớn, ống thép đúc thường được sử dụng nhiều trong ngành công nghiệp chế tạo máy cũng như một số những ngành công nghiệp xây dựng và dân dụng khác.
Ống thép đúc có nhiều ứng dụng trong đời sống, chẳng hạn như:
• Được sử dụng trong khai thác và chế biến dầu khí, công nghiệp hóa chất, cấp thoát nước và các ngành công nghiệp khác.
• Dùng cho kết cấu cơ khí, tòa nhà, nhà máy.
• Kết cấu hỗ trợ, giàn giáo.
• Đường ống trong hệ thống phòng cháy chữa cháy.
• Cho các nhà máy chế biến thực phẩm và đồ uống.
Ngoài ra, ứng dụng nhiều nhất của thép ống đúc vẫn là sử dụng trong ngành giao thông vận tải, dẫn khí áp và dẫn dầu. Sử dụng trong các đường dẫn ống công nghiệp, trong các nhà máy luyện kim, hóa chất, dẫn dầu, công nghiệp năng lượng, hệ thống xăng dầu…
Giải thích DN, Φ (phi) và inch trong bảng tiêu chuẩn ống thép
Nhiều trường hợp khách hàng mua sai quy cách, kích thước khiến cho công trình bị chậm tiến độ vì phải chờ bộ phận thu mua đổi trả lại hàng sai quy cách và mua mới lại sản phẩm đúng yêu cầu.
DN là gì?
Đây là đơn vị chỉ đường kính trong danh nghĩa của đường tròn tiết diện thanh thép, được đo bằng mm.
Ống thép DN15 hay 15A tương đương với ống thép có đường kính ngoài danh nghĩa là 21mm.
Tuy nhiên, ống thép được sản xuất ở nhiều quốc gia, mỗi quốc gia sẽ có tiêu chuẩn khác nhau. Chính vì thế, đường kính thực tế là khác nhau.
Ví dụ:
Ống thép DN15 được sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM  sẽ có đường kính ngoài danh nghĩa là 21.3mm.
Ống thép DN15 được sản xuất theo tiêu chuẩn BS sẽ có đường kính ngoài danh nghĩa là 21.2mm.
Lưu ý: Ống DN15 không phải là ống phi 15. Bởi DN là đường kính trong còn phi là đường kính ngoài (xem tiếp phần dưới). DN là đường kính trong danh nghĩa, nhưng đường kính trong thực tế là bao nhiêu thì lại phụ thuộc vào từng tiêu chuẩn sản xuất. Khi có đường kính ngoài thực tế, ta chỉ cần lấy đường kính ngoài trừ 2 lần độ dày sẽ ra được đường kính trong thực tế.
Đường kính trong thực tế (mm) = Đường kính ngoài (mm) – 2 * độ dày (mm)
Phi là gì?
Đây là đơn vị chỉ đường kính ngoài danh nghĩa của đường tròn tiết diện thanh thép, được đo bằng mm.
Đa số khách hàng vẫn thường sử dụng đơn vị phi (Ø) để mua sản phẩm thép ống đen, ống thép hàn.
Ví dụ: phi 21 tức là ống có đường kính ngoài danh nghĩa 21mm.
Ống thép phi 21 không đồng nghĩa với việc đường kính ngoài phải đúng và đủ 21mm, với mỗi quốc gia sẽ có tiêu chuẩn khác nhau nên đường kính ngoài thực tế cũng sẽ khác nhau.
Inch là gì?
Inch, số nhiều là inches; ký hiệu hoặc viết tắt là in, đôi khi là ″ – dấu phẩy trên kép là tên của một đơn vị chiều dài trong một số hệ thống đo lường khác nhau, bao gồm Hệ đo lường Anh và Hệ đo lường Mỹ. Chiều dài mà nó mô tả có thể khác nhau theo từng hệ thống.
Inch là một trong những đơn vị đo lường được sử dụng chủ yếu ở Hoa Kỳ, và được sử dụng phổ biến ở Canada. Ở Mỹ và phổ biến ở các nước như Anh, Úc và Canada, chiều cao của người được đo bằng feet và inch. Ở Canada, chiều cao của mỗi cá nhân được thể hiện theo đơn vị mét trên giấy tờ hành chính như bằng lái xe của một người.
Khách hàng thường bị nhầm lẫn trong việc chuyển đổi từ Inch ra DN, phi hoặc từ DN, phi sang Inch.
Bảng tra kích thước ống thép tiêu chuẩn
Bên dưới là bảng kích thước tiêu chuẩn ống thép đúc

Quy cách thép ống đúc DN6 Φ10.3

THÉP ỐNG ĐÚCĐƯỜNG KÍNH OD (MM)ĐỘ DÀY (MM)TIÊU CHUẨN ĐỘ DÀY (SCH)TRỌNG LƯỢNG (KG/M)
DN610.31.24SCH100.28
DN610.32.77SCH300.32
DN610.33.18SCH400.37
DN610.33.91SCH.STD0.37
DN610.35.54SCH800.47
DN610.36.35SCH.XS0.47

Quy cách thép ống đúc DN8 Φ13.7

THÉP ỐNG ĐÚCĐƯỜNG KÍNH OD (MM)ĐỘ DÀY (MM)TIÊU CHUẨN ĐỘ DÀY (SCH)TRỌNG LƯỢNG (KG/M)
DN813.71.65SCH100.49
DN813.71.85SCH300.54
DN813.72.24SCH400.63
DN813.72.24SCH.STD0.63
DN813.73.02SCH800.80
DN813.73.02SCH.XS0.80

Quy cách thép ống đúc DN10 Φ17.1

THÉP ỐNG ĐÚCĐƯỜNG KÍNH OD (MM)ĐỘ DÀY (MM)TIÊU CHUẨN ĐỘ DÀY (SCH)TRỌNG LƯỢNG (KG/M)
DN1017.11.65SCH100.63
DN1017.11.85SCH300.70
DN1017.12.31SCH400.84
DN1017.12.31SCH.STD0.84
DN1017.13.20SCH801.00
DN1017.13.20SCH.XS1.00

Quy cách ống đúc DN15 Φ21.3

THÉP ỐNG ĐÚCĐƯỜNG KÍNH OD (MM)ĐỘ DÀY (MM)TIÊU CHUẨN ĐỘ DÀY (SCH)TRỌNG LƯỢNG (KG/M)
DN1521.32.11SCH101.00
DN1521.32.41SCH301.12
DN1521.32.77SCH401.27
DN1521.32.77SCH.STD1.27
DN1521.33.73SCH801.62
DN1521.33.73SCH.XS1.62
DN1521.34.781601.95
DN1521.37.47SCH.XXS2.55

Quy cách ống đúc DN20 Φ27

THÉP ỐNG ĐÚCĐƯỜNG KÍNH OD (MM)ĐỘ DÀY (MM)TIÊU CHUẨN ĐỘ DÀY (SCH)TRỌNG LƯỢNG (KG/M)
DN2026.71.65SCH51.02
DN2026.72.1SCH101.27
DN2026.72.87SCH401.69
DN2026.73,91SCH802.2
DN2026.77.8SCH.XXS3.63

Quy cách ống thép đúc DN25 Φ34

THÉP ỐNG ĐÚCĐƯỜNG KÍNH OD (MM)ĐỘ DÀY (MM)TIÊU CHUẨN ĐỘ DÀY (SCH)TRỌNG LƯỢNG (KG/M)
DN2533.41.65SCH51.29
DN2533.42.77SCH102.09
DN2533.43.34SCH402.47
DN2533.44.55SCH803.24
DN2533.49.1SCH.XXS5.45

Quy cách ống đúc DN32 Φ42

THÉP ỐNG ĐÚCĐƯỜNG KÍNH OD (MM)ĐỘ DÀY (MM)TIÊU CHUẨN ĐỘ DÀY (SCH)TRỌNG LƯỢNG (KG/M)
DN3242.21.65SCH51.65
DN3242.22.77SCH102.69
DN3242.22.97SCH302.87
DN3242.23.56SCH403.39
DN3242.24.8SCH804.42
DN3242.29.7SCH.XXS7.77

Quy cách ống thép đúc DN40 Φ48.3

THÉP ỐNG ĐÚCĐƯỜNG KÍNH OD (MM)ĐỘ DÀY (MM)TIÊU CHUẨN ĐỘ DÀY (SCH)TRỌNG LƯỢNG (KG/M)
DN4048.31.65SCH51.9
DN4048.32.77SCH103.11
DN4048.33.2SCH303.56
DN4048.33.68SCH404.05
DN4048.35.08SCH805.41
DN4048.310.1SCH.XXS9.51

Quy cách ống thép đúc DN50 Φ60

THÉP ỐNG ĐÚCĐƯỜNG KÍNH OD (MM)ĐỘ DÀY (MM)TIÊU CHUẨN ĐỘ DÀY (SCH)TRỌNG LƯỢNG (KG/M)
DN5060,31,65SCH52,39
DN5060,32,77SCH103,93
DN5060,33,18SCH304,48
DN5060,33,91SCH405,43
DN5060,35,54SCH807,48
DN5060,36,35SCH1208,44
DN5060,311,07XXS13,43

Quy cách ống đúc DN65 Φ73

THÉP ỐNG ĐÚCĐƯỜNG KÍNH OD (MM)ĐỘ DÀY (MM)TIÊU CHUẨN ĐỘ DÀY (SCH)TRỌNG LƯỢNG (KG/M)
DN65732,1SCH53,67
DN65733,05SCH105,26
DN65734,78SCH308,04
DN65735,16SCH408,63
DN65737,01SCH8011,4
DN65737,6SCH12012,25
DN657314,02XXS20,38

Quy cách ống đúc DN65 Φ76

THÉP ỐNG ĐÚCĐƯỜNG KÍNH OD (MM)ĐỘ DÀY (MM)TIÊU CHUẨN ĐỘ DÀY (SCH)TRỌNG LƯỢNG (KG/M)
DN65762,1SCH53,83
DN65763,05SCH105,48
DN65764,78SCH308,39
DN65765,16SCH409,01
DN65767,01SCH8011,92
DN65767,6SCH12012,81
DN657614,02XXS21,42

Quy cách ống thép đúc DN80 Φ90

THÉP ỐNG ĐÚCĐƯỜNG KÍNH OD (MM)ĐỘ DÀY (MM)TIÊU CHUẨN ĐỘ DÀY (SCH)TRỌNG LƯỢNG (KG/M)
DN8088,92,11SCH54,51
DN8088,93,05SCH106,45
DN8088,94,78SCH309,91
DN8088,95,5SCH4011,31
DN8088,97,6SCH8015,23
DN8088,98,9SCH12017,55
DN8088,915,2XXS27,61

Quy cách ống thép đúc DN90 Φ101

THÉP ỐNG ĐÚCĐƯỜNG KÍNH OD (MM)ĐỘ DÀY (MM)TIÊU CHUẨN ĐỘ DÀY (SCH)TRỌNG LƯỢNG (KG/M)
DN90101,62,11SCH55,17
DN90101,63,05SCH107,41
DN90101,64,78SCH3011,41
DN90101,65,74SCH4013,56
DN90101,68,1SCH8018,67
DN90101,616,2XXS34,1

Quy cách ống thép đúc DN100 Φ114

THÉP ỐNG ĐÚCĐƯỜNG KÍNH OD (MM)ĐỘ DÀY (MM)TIÊU CHUẨN ĐỘ DÀY (SCH)TRỌNG LƯỢNG (KG/M)
DN100114,32,11SCH55,83
DN100114,33,05SCH108,36
DN100114,34,78SCH3012,9
DN100114,36,02SCH4016,07
DN100114,37,14SCH6018,86
DN100114,38,56SCH8022,31
DN100114,311,1SCH12028,24
DN100114,313,5SCH16033,54

Quy cách ống thép đúc DN120 Φ127

THÉP ỐNG ĐÚCĐƯỜNG KÍNH OD (MM)ĐỘ DÀY (MM)TIÊU CHUẨN ĐỘ DÀY (SCH)TRỌNG LƯỢNG (KG/M)
DN1201276,3SCH4018,74
DN1201279SCH8026,18

Quy cách ống thép đúc DN125 Φ141

THÉP ỐNG ĐÚCĐƯỜNG KÍNH OD (MM)ĐỘ DÀY (MM)TIÊU CHUẨN ĐỘ DÀY (SCH)TRỌNG LƯỢNG (KG/M)
DN125141,32,77SCH59,46
DN125141,33,4SCH1011,56
DN125141,36,55SCH4021,76
DN125141,39,53SCH8030,95
DN125141,314,3SCH12044,77
DN125141,318,3SCH16055,48

Quy cách ống thép đúc DN150 Φ168

THÉP ỐNG ĐÚCĐƯỜNG KÍNH OD (MM)ĐỘ DÀY (MM)TIÊU CHUẨN ĐỘ DÀY (SCH)TRỌNG LƯỢNG (KG/M)
DN150168,32,78SCH511,34
DN150168,33,4SCH1013,82
DN150168,34,7819,27
DN150168,35,1620,75
DN150168,36,3525,35
DN150168,37,11SCH4028,25
DN150168,311SCH8042,65
DN150168,314,3SCH12054,28
DN150168,318,3SCH16067,66

Quy cách ống thép đúc DN200 Φ219

THÉP ỐNG ĐÚCĐƯỜNG KÍNH OD (MM)ĐỘ DÀY (MM)TIÊU CHUẨN ĐỘ DÀY (SCH)TRỌNG LƯỢNG (KG/M)
DN200219,12,769SCH514,77
DN200219,13,76SCH1019,96
DN200219,16,35SCH2033,3
DN200219,17,04SCH3036,8
DN200219,18,18SCH4042,53
DN200219,110,31SCH6053,06
DN200219,112,7SCH8064,61
DN200219,115,1SCH10075,93
DN200219,118,2SCH12090,13
DN200219,120,6SCH140100,79
DN200219,123SCH160111,17

Quy cách ống thép đúc DN250 Φ273

THÉP ỐNG ĐÚCĐƯỜNG KÍNH OD (MM)ĐỘ DÀY (MM)TIÊU CHUẨN ĐỘ DÀY (SCH)TRỌNG LƯỢNG (KG/M)
DN250273,13,4SCH522,6
DN250273,14,2SCH1027,84
DN250273,16,35SCH2041,75
DN250273,17,8SCH3051,01
DN250273,19,27SCH4060,28
DN250273,112,7SCH6081,52
DN250273,115,1SCH8096,03
DN250273,118,3SCH100114,93
DN250273,121,4SCH120132,77
DN250273,125,4SCH140155,08
DN250273,128,6SCH160172,36

Quy cách ống thép đúc DN300 Φ323

THÉP ỐNG ĐÚCĐƯỜNG KÍNH OD (MM)ĐỘ DÀY (MM)TIÊU CHUẨN ĐỘ DÀY (SCH)TRỌNG LƯỢNG (KG/M)
DN300323,94,2SCH533,1
DN300323,94,57SCH1035,97
DN300323,96,35SCH2049,7
DN300323,98,38SCH3065,17
DN300323,910,31SCH4079,69
DN300323,912,7SCH6097,42
DN300323,917,45SCH80131,81
DN300323,921,4SCH100159,57
DN300323,925,4SCH120186,89
DN300323,928,6SCH140208,18
DN300323,933,3SCH160238,53

Quy cách ống thép đúc DN350 Φ355

THÉP ỐNG ĐÚCĐƯỜNG KÍNH OD (MM)ĐỘ DÀY (MM)TIÊU CHUẨN ĐỘ DÀY (SCH)TRỌNG LƯỢNG (KG/M)
DN350355,63,962SCH5s34,34
DN350355,64,775SCH541,29
DN350355,66,35SCH1054,67
DN350355,67,925SCH2067,92
DN350355,69,525SCH3081,25
DN350355,611,1SCH4094,26
DN350355,615,062SCH60126,43
DN350355,612,7SCH80S107,34
DN350355,619,05SCH80158,03
DN350355,623,8SCH100194,65
DN350355,627,762SCH120224,34
DN350355,631,75SCH140253,45
DN350355,635,712SCH160281,59

Quy cách ống thép đúc DN400 Φ406

THÉP ỐNG ĐÚCĐƯỜNG KÍNH OD (MM)ĐỘ DÀY (MM)TIÊU CHUẨN ĐỘ DÀY (SCH)TRỌNG LƯỢNG (KG/M)
DN400406,44,2ACH541,64
DN400406,44,78SCH10S47,32
DN400406,46,35SCH1062,62
DN400406,47,93SCH2077,89
DN400406,49,53SCH3093,23
DN400406,412,7SCH40123,24
DN400406,416,67SCH60160,14
DN400406,412,7SCH80S123,24
DN400406,421,4SCH80203,08
DN400406,426,2SCH100245,53
DN400406,430,9SCH120286
DN400406,436,5SCH140332,79
DN400406,440,5SCH160365,27

Quy cách ống đúc DN450 Φ457

THÉP ỐNG ĐÚCĐƯỜNG KÍNH OD (MM)ĐỘ DÀY (MM)TIÊU CHUẨN ĐỘ DÀY (SCH)TRỌNG LƯỢNG (KG/M)
DN450457,24,2SCH 5s46,9
DN450457,24,2SCH 546,9
DN450457,24,78SCH 10s53,31
DN450457,26,35SCH 1070,57
DN450457,27,92SCH 2087,71
DN450457,211,1SCH 30122,05
DN450457,29,53SCH 40s105,16
DN450457,214,3SCH 40156,11
DN450457,219,05SCH 60205,74
DN450457,212,7SCH 80s139,15
DN450457,223,8SCH 80254,25
DN450457,229,4SCH 100310,02
DN450457,234,93SCH 120363,57
DN450457,239,7SCH 140408,55
DN450457,245,24SCH 160459,39

Quy cách ống đúc DN500 Φ508

THÉP ỐNG ĐÚCĐƯỜNG KÍNH OD (MM)ĐỘ DÀY (MM)TIÊU CHUẨN ĐỘ DÀY (SCH)TRỌNG LƯỢNG (KG/M)
DN5005084,78SCH 5s59,29
DN5005084,78SCH 559,29
DN5005085,54SCH 10s68,61
DN5005086,35SCH 1078,52
DN5005089,53SCH 20117,09
DN50050812,7SCH 30155,05
DN5005089,53SCH 40s117,09
DN50050815,1SCH 40183,46
DN50050820,6SCH 60247,49
DN50050812,7SCH 80s155,05
DN50050826,2SCH 80311,15
DN50050832,5SCH 100380,92
DN50050838,1SCH 120441,3
DN50050844,45SCH 140507,89
DN50050850SCH 160564,46

Quy cách ống đúc DN600 Φ610

THÉP ỐNG ĐÚCĐƯỜNG KÍNH OD (MM)ĐỘ DÀY (MM)TIÊU CHUẨN ĐỘ DÀY (SCH)TRỌNG LƯỢNG (KG/M)
DN6006105,54SCH 5s82,54
DN6006105,54SCH 582,54
DN6006106,35SCH 10s94,48
DN6006106,35SCH 1094,48
DN6006109,53SCH 20141,05
DN60061014,3SCH 30209,97
DN6006109,53SCH 40s141,05
DN60061017,45SCH 40254,87
DN60061024,6SCH 60354,97
DN60061012,7SCH 80s186,98
DN60061030,9SCH 80441,07
DN60061038,9SCH 100547,6
DN60061046SCH 120639,49
DN60061052,4SCH 140720,2
DN60061059,5SCH 160807,37

Các loại thép ống đúc phổ biến hiện nay và ứng dụng

Thép ống đúc là loại ống thép có thành phần chính là crom và thép hợp kim. Nhờ vậy, chúng có độ bền và độ cứng cao hơn so với các loại ống thép khác. Thép ống đúc được sử dụng rộng rãi trong nhiều công trình và lĩnh vực khác nhau.
Hiện nay, trên thị trường có nhiều loại thép ống đúc khác nhau với các tính năng và ứng dụng riêng biệt. Thép Intmech – nhà cung cấp ống thép đúc nhập khẩu giá tốt. Sau đây xin giới thiệu một số loại thép ống đúc và ứng dụng cụ thể của chúng:
Thép ống đúc kết cấu: Dùng trong ngành cơ khí chế tạo máy.
Thép ống đúc trong lò cao áp: Dùng trong các đường ống ở các lò cao áp, nhà máy thủy điện, cấp thoát nước…
Thép ống đúc chịu cao áp cấp I và II: Dùng trong công trình đóng tàu…
Thép ống đúc dùng để dẫn hóa chất: Dùng trong các đường ống dẫn hóa chất hoặc rác thải công nghiệp.
Thép ống đúc sử dụng dẫn dầu: Dùng trong các hầm mỏ…

Các tin liên quan

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *