Sử dụng băng tải lõi thép là ưu tiên lựa chọn hàng đầu cho hệ thống dây chuyền sản xuất. Loại băng tài này có khả năng chịu tải trọng cao, độ giãn tải trọng rất thấp, lại kháng va đập tốt nên được coi là trợ thủ đắc lực trong việc nâng cao năng suất lao động. Bài viết của chúng tôi sẽ giúp bạn có cái nhìn tổng thể về loại băng tải này. Lý do vì sao bạn nên lựa chọn băng tải lõi thép mà không phải là chủng loại khác.
Tìm hiểu về cấu tạo băng tải lõi thép
Băng tải lõi thép thông thường sẽ có cấu tạo đơn giản gồm 2 lớp. Lớp vỏ bọc bên ngoài bằng cao su và lớp lõi thép kiên cố bên trong.
Lớp vỏ bọc cao su bên ngoài
Nhà sản xuất thường lựa chọn những loại cao su chất lượng cao để giúp bảo vệ phần lõi thép bên trong tránh khỏi mọi tác động của ngoại lực. Ngoài ra lớp cao su còn chống hoen gỉ, chống mài mòn, cách điện, đảm bảo sự an toàn cho lớp lõi thép bên trong.
Lớp lõi thép bên trong
Lớp lõi cáp thép bên trong được sắp xếp và phân bố theo chiều dọc, song song với nhau ở khoảng cách đều từ 10 – 15mm. Lớp cáp thép này sẽ được liên kết chặt chẽ không tách rời nhau. Và lớp cáp thép này là phần chịu tải chính giúp cho băng tải có khả năng hoạt động trơn tru hiệu quả: vận chuyển hàng hóa hoặc vật liệu có trọng lượng lớn.
Các loại băng tải lõi thép phổ biến hiện nay
– Băng tải lõi thép bố thép dọc băng tải
– Băng tải lõi thép bố thép dọc băng tải và gia cố thêm bố vải
– Băng tải lõi thép bố thép dọc và ngang băng tải
– Băng tải lõi thép bố thép dọc và bố thép ngang băng tải có gia cố thêm lớp bố vải
Bảng thông số kỹ thuật băng tải lõi thép
Thông số kỹ thuật băng tải lõi thép | ST630 | ST800 | ST1000 | ST1250 | ST1600 | ST2000 | ST2500 | ST2800 | ST3150 | ST3500 | ST4000 |
Tải trọng kéo đứt tối thiểu (N/mm) | 630 | 800 | 1000 | 1250 | 1600 | 2000 | 2500 | 2800 | 3150 | 3500 | 4000 |
Đường kính lõi thép tối đa (mm) | 3.0 | 3,5 | 4.0 | 4,5 | 5.0 | 6,0 | 7.2 | 7,5 | 8.1 | 8.6 | 8,9 |
Đường kính lõi thép được cung cấp (mm) | 2,8 | 3.0 | 3.4 | 3,8 | 4.4 | 5.0 | 6.6 | 6,9 | 7.3 | 7,7 | 8.2 |
Bước lõi thép (mm) | 10 | 10 | 12 | 12 | 12 | 12 | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 |
Độ dày cao su mặt trên + mặt dưới (mm) | 5+5 | 5+5 | 6+6 | 6+6 | 6+6 | 8+8 | 8+8 | 8+8 | 8+8 | 8+8 | 8+8 |
Độ dày tổng thể (mm) | 12.8 | 13 | 15.8 | 16.4 | 16.4 | 21,0 | 22,6 | 22,9 | 23.3 | 23.7 | 24.2 |
Trọng lượng tham chiếu (kg/m2) | 19,0 | 19,5 | 24,5 | 27,0 | 27,0 | 35,0 | 40,5 | 42,5 | 43,0 | 45,0 | 47,0 |
Bản rộng băng tải | Số sợi thép | ||||||||||
800 | 75 | 75 | 63 | 63 | 63 | 63 | 50 | 50 | 50 | 50 | — |
1000 | 95 | 95 | 79 | 79 | 79 | 79 | 64 | 64 | 64 | 64 | 64 |
1200 | 113 | 113 | 94 | 94 | 94 | 94 | 76 | 76 | 76 | 77 | 77 |
1400 | 133 | 133 | 111 | 111 | 111 | 111 | 89 | 89 | 89 | 90 | 90 |
1600 | 151 | 151 | 126 | 126 | 126 | 126 | 101 | 101 | 101 | 104 | 104 |
1800 | 171 | 171 | 143 | 143 | 143 | 143 | 114 | 114 | 114 | 117 | 117 |
2000 | 196 | 196 | 159 | 159 | 159 | 159 | 128 | 128 | 128 | 130 | 130 |
2200 | 216 | 216 | 176 | 176 | 176 | 176 | 141 | 141 | 141 | 144 | 144 |
2400 | 236 | 236 | 193 | 193 | 193 | 193 | 155 | 155 | 155 | 157 | 157 |
2600 | 256 | 256 | 209 | 209 | 209 | 209 | 168 | 168 | 168 | 170 | 170 |
2800 | 276 | 276 | 230 | 230 | 230 | 230 | 184 | 184 | 184 | 184 | 184 |
3000 | 296 | 296 | 247 | 247 | 247 | 247 | 198 | 198 | 198 | 198 | 198 |
3200 | 316 | 316 | 264 | 264 | 264 | 264 | 211 | 211 | 211 | 211 | 211 |
Vì sao nên sử dụng băng tải lõi thép trong sản xuất công nghiệp.
Khả năng chịu tải trọng của băng tải lõi thép rất cao
Nhờ việc lựa chọn và gia cố lớp cáp thép chất lượng cao. Do đó băng tải có khả năng vận chuyển hàng hóa, và những nguyên vật liệu có trọng lượng lớn. Trên thực tế sử dụng băng tải lõi thép người ta đo được mức chịu được cường lực tải lớn lên đến 5400N/mm.
Độ giãn của băng tải lõi thép thấp
Độ giãn thấp là một trong những đặc trưng nổi bật của loại băng tải này. Là bởi nhờ vào hệ thống các mô đun đàn hồi, số lượng bước xoắn được thiết kế trong mỗi sợi thép đơn mang lại.
Độ giãn thấp trong mỗi sợi dây thép đơn cũng giúp cho các nhà thiết kế công trình điều chỉnh độ căng hệ thống ngắn hơn. Từ đó tránh được tất cả các rủi ro trong quá trình truyền tải.
Khả năng chống mài mòn tốt
Băng tải lõi thép nhờ được gia cố thêm lớp vải hoặc thép ngang đặc biệt. Nên hạn chế tối đa việc băng tải bị mài mòn ở hai bên trong quá trình hoạt động.
Khó bị bong tróc, xé rách, tách lớp
Lớp vải hay lớp thép ngang được gia cố chắc chắn. Cộng thêm sức mạnh của hệ thống lõi cáp thép bên trong đã mang lại khả năng kháng bong tróc và kháng rách hiệu quả.
Lõi thép bên trong kiên cố nhờ vào sự liên kết chặt chẽ của hệ thống dây thép và các chất kết dính. Nên băng tải chịu được những tác động khắc nghiệt mà không lo bị bong tróc, xé rách, tách lớp.
Mua băng tải lõi thép ở Intmech
Nhờ vào nhiều tính năng vượt trội, hiện nay sử dụng băng tải lõi thép trở thành xu hướng được các doanh nghiệp quan tâm. Đặc biệt các doanh nghiệp trong lĩnh vực khai thác than, khoáng sản, sản xuất năng lượng, hóa chất…thì loại băng tải này là sự lựa chọn tất yếu.
Nắm bắt được thị hiếu chung trên thị trường, Intmech đã đầu tư sản xuất, cho ra mắt những mẫu băng tải lõi thép, và các loại con lăn inox đáp ứng đa dạng nhu cầu của ngành sản xuất công nghiệp và đặc thù riêng phù hợp với điều kiện, môi trường sản xuất.
Intmech luôn cho rằng, phục vụ khách hàng hài lòng là tôn chỉ hoạt động của công ty. Nên việc đầu tư chất lượng sản phẩm con lăn các loại, băng tải các chủng loại và phụ kiện đi kèm để khách hàng luôn có những trải nghiệm ưng ý nhất ở Intmech là yếu tố hàng đầu. Công ty chúng tôi chỉ cung cấp các sản phẩm băng tải lõi thép, con lăn inox đạt tiêu chuẩn chất lượng quốc tế nhưng giá cả lại rất bình dân.
Mọi thắc mắc về thông tin, cách sử dụng băng tải lõi thép cũng như báo giá sản phẩm, khách hàng vui lòng liên hệ để được giải đáp nhanh nhất.
Tầng 11 Tòa Zen Tower, 12 Khuất Duy Tiên, Phường Thanh Xuân Trung, Quận Thanh Xuân, Thành phố Hà Nội
+84 917 272 447
sales@intmech.vn