Mô tả
Thép chịu mài mòn VAUTID100, VAUTID143, VAUTID145
Thép tấm VAUTID100, VAUTID143,VAUTID145, VAUTID147 – Thép chịu mài mòn 02 thành phần VAUTID, được chế tạo bằng phương pháp Metal Arc có tuổi thọ cao gấp 3-4 lần công nghệ Tubular Wire thông thường do có sự đồng đều trong tổ chức của lớp chịu mài mòn.
Thép tấm VAUTID100, VAUTID143,VAUTID145, VAUTID147 được sản xuất trên những dây chuyền công nghệ hàng đầu Châu Âu mang lại khả năng chịu mài mòn vượt trội ,nâng cao tuổi thọ thiết bị,tiết kiệm chi phí sản xuất và gia công.
Với các loại kích thước đa dạng và dải độ dày rộng (từ 4mm tới 100mm), INTMECH luôn tin tưởng đáp ứng được mọi nhu cầu của khách hàng trong ngành công nghiệp
Chúng tôi chuyên cung cấp các loại Thép tấm VAUTID sau:
VAUTID100, VAUTID143,VAUTID145, VAUTID147.
* Thành phần hóa học của Thép tấm VAUTID100, VAUTID143,VAUTID145, VAUTID147 :
Mác thép | Thành phần hóa học | ||||
C | Si | Cr | Mo | Nb | |
VAUTID 100 | ~4.5 | ~28.0 | |||
VAUTID 143 | ~5.8 | ~24.0 | ~6.0 | ||
VAUTID 145 | ~5.5 | ~21.0 | ~2.0 | ~3.0 | |
VAUTID 147 | ~5.5 | ~0.8 | ~40.0 |
* Tính năng cơ học của Thép tấm VAUTID100, VAUTID143,VAUTID145, VAUTID147 :
Mác thép | Tính năng cơ học | ||
Độ bền kéo (Mpa) | Giới hạn chảy (Mpa) | Độ cứng (HBW) | |
VAUTID 100 | 60 HRC | ||
VAUTID 143 | 62 HRC | ||
VAUTID 145 | 530-570 | 820 HRC | |
VAUTID 147 | 67 HRC |
Tấm chịu mài mòn hai thành phần -tấm lưỡng kim bao gồm lõi là thép mềm và lớp phủ hợp kim chịu mài mòn chất lượng cao.
Tấm được chế tạo bằng quy trình phủ tự động làm cho bề mặt sản phẩm cứng hơn, bền hơn và có độ chịu mài mòn tốt hơn bất kỳ một quy trình nào khác, đã được chứng minh bằng kiểm định mài mòn trầy xước ASTM G65 và kiểm định ăn mòn DIN 50332.
Tấm nền bằng thép cácbon thấp làm cho sản phẩm có thể được hàn, bắt, đính vào các kết cấu có sẵn, lớp phủ bề mặt cung cấp một hàng rào chống ăn mòn tuyệt vời kể cả với các ứng dụng trong điều kiện và môi trường khắc nghiệt nhất.
Tấm nền bằng thép cácbon thấp làm cho sản phẩm có thể được hàn, bắt, đính vào các kết cấu có sẵn, lớp phủ bề mặt cung cấp một hàng rào chống ăn mòn tuyệt vời kể cả với các ứng dụng trong điều kiện và môi trường khắc nghiệt nhất.
Kích cỡ:
Loại | Độ dày thép nền (mm) | Độ dày lớp phủ (mm) | Tổng độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/m2) |
3+3 | 3 | 3 | 6 | 55 |
5+3 | 5 | 3 | 8 | 67 |
6+4 | 6 | 4 | 10 | 80 |
8+4 | 8 | 4 | 12 | 96 |
8+5 | 8 | 5 | 13 | 102 |
10+5 | 10 | 5 | 15 | 118 |
12+4 | 12 | 4 | 16 | 127 |
Kích thước tấm tiêu chuẩn[mm]
Kích thước tấm thép nền | Kích thước lớp phủ |
1000×2000 | 900×1950 |
1250×2500 | 1150×2450 |
1500×3000 | 1400×2900 |
2000×3000 | 1900×2900 |
*Note: Các kích thước khác sản xuất theo yêu cầu.
Ứng dụng: Phụ kiện máy nghiền, miệng máng, ốc vít băng chuyền, Dao máy trộn, lò nghiền, phễu tiếp liệu, xà cho khai thác đá túp, thanh truyền.