Cách tính khối lượng inox (thép không gỉ)

Cách Tính Khối Lượng Inox: Ống tròn, vuông, chữ nhật, láp

Việc tính khối lượng ống Inox rất quan trọng trong việc xác định giá cả của sản phẩm. Nhìn chung, trọng lượng các loại ống Inox (201, 304, 400…) khác nhau không đáng kể

Cách tính khối lượng ống Inox được biểu diễn đơn giản như sau:

Khối lượng ống tròn inox dài 6m:

Cách tính khối lượng ống tròn inox = (Đường kính – độ dày)* độ dày*6*0.0249

  • Đơn vị tính:
  • Ống tròn inox : Kg
  • Đường kính, độ dày: mm

 0.0249 = 3.14 x 0.00793 (trọng lượng riêng của thép không gỉ )

Ví dụ:

Khối lượng ống tròn inox 19.1 mm dày 1.2mm = (19.1-1.2)*1.2*6*0.0249 = 3.21 (Kg)

Khối lượng ống vuông inox dài 6m:

Cách tính khối lượng ống vuông inox = (độ dài cạnh – độ dày) * độ dày * 6 * 0.0317

  • Đơn vị tính:
  • Ống vuông inox : Kg      
  • Độ dài cạnh, độ dày: mm
  • 0317=( 0.0249 x 4) / 3.14

Ví dụ:

Khối lượng ống inox vuông 30mm dày 8 dem = (30 – 0.8)*0.8*6*0.0317 = 4.44 (Kg)

Khối lượng ống chữ nhật inox dài 6m:

Khối lượng ống chữ nhật inox = [(cạnh lớn + cạnh nhỏ)/2 – độ dày] * độ dày* 6* 0.0317

  • Đơn vị tính:
  • Ống chữ nhật inox : Kg      
  • Cạnh lớn, cạnh nhỏ , độ dày: mm

Ví dụ:

Khối lượng ống inox chữ nhật 30x60mm dày 1.5 ly = [(30 + 60)/2 – 1.5]*1.5*6*0.0317 = 12.41 (Kg)

Khối lượng láp (cây đặc) inox dài 6m:

Khối lượng các loại láp inox 304/201/430/316 khác nhau không đáng kể. Dưới đây là công thức tính khối lượng của láp inox dài 6m:

Khối lượng cây tròn đặc inox 6m (kg) = Đường kính (mm) * Đường kính(mm) * 6 * 0.00622

Ví dụ:

Khối lượng cây láp inox đường kính 10mm, dài 6m = 5*5*6*0.00622 = 3.732 kg

Khối lượng cây tròn đặc inox 6m (kg) = Bán kính * bán kính * chiều dài * 0.02491

Ví dụ:  Láp 10 dài 6 mét:  5 * 5 * 6 * 0.02491 = 3.736 kg

Các tin liên quan

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *