Mô tả
Gồm các bánh riêng nghiêng ăn khớp với nhau, cốt đầu ra của hộp số thẳng hàng với cốt đầu ra của motor.
Hộp giảm tốc trục thẳng có loại 1 cấp tỉ số truyền model từ SK11E đến SK51E, model có 02 cấp tỉ số truyền từ model SK02 đến SK52 và 03 cấp tỉ số truyền từ model SK63 đến SK103 . Hộp số 02 cấp tốc độ từ model SK02 đến SK52 muốn tăng tỉ số truyền lên 3 cấp thì tăng thêm một bộ tỉ số truyền trên cùng thân hộp lúc đó, model sẽ thay đổi từ SK03- SK53
Đối với các loại hộp giảm tốc có tỉ số truyền cao, từ 4-5 cấp tỉ số truyền thì có thể ghép 02 hộp số với nhau thông qua IEC
Hộp số giảm tốc trục thẳng có các kiểu lắp chân đế và mặt bích
Các cấp tỉ số truyền của hộp giảm tốc trục thẳng
1 cấp | 2 cấp | 3 cấp | 4 cấp | 5 cấp | 6 cấp |
SK02 | SK03 | Nhiều cấp | |||
SK11E | SK12 | SK13 | SK12/02 | ||
SK21E | SK22 | SK23 | SK22/02 | ||
SK31E | SK32 | SK33N | SK32/12 | ||
SK41E | SK42 | SK43 | SK42/12 | ||
SK51E | SK52 | SK53 | SK52/12 | ||
SK62 | SK63 | SK 63/22 | SK 63/23 | ||
SK72 | SK73 | SK 73/22, SK 73/32 | SK 63/23 | ||
SK82 | SK83 | SK 83/32, SK 83/42 | SK 83/33 N | ||
SK92 | SK93 | SK 93/42, SK 93/52 | SK 93/43 | ||
SK102 | SK103 | SK 103/52 | SK 103/53 |
Cách đọc mã hộp số trục thẳng:
SK 31E – 71S/4
- Dang trục thẳng ở phía sau chữ SK chỉ có 2 chữ số
- Số đầu tiền là qiu định size hộp số
- Số kế tiếp là cấp tỉ số truyền
- SK: quy định mã hàng Nord
- 3: size vỏ hộp số
- 1: 01 cấp tỉ số truyền
- E: đơn cấp
- 71: chiều cao từ tâm cốt đến đến motor
- S: Small
- 4: 4 cực
SK 52F – W
- 52: size hộp số 5, có 2 cấp tỉ số truyền
- F: kiểu lắp mặt bích
- W: kết nối với motor bằng xích hoặc dây curoa
SK 93/42 VL – IEC 100
- 93/42 hộp số ghép giữ hai size hộp số 9 và size hộp số 5, có 5 cấp tỉ số truyền
- VL: ổ bi gia cường
- IEC: kết nối với motor qua IEC
- 100: Size IEC